at a discount Thành ngữ, tục ngữ
at a discount
at a discount
At a lower than usual price; also, held in low esteem. For example, I'm holding off on buying a computer until I can get one at a discount, or Liberals are at a discount in the present administration. The first usage, mainly found in business and commerce, dates from about 1700. The figurative usage is about a century newer. giảm giá
1. Dưới giá thương mại thông thường hoặc giá trị. Ở đó giá rẻ hơn rất nhiều nên tui luôn cảm giác như mình đang được giảm giá. Liên quan đến lòng quý trọng, giá trị hoặc giá trị; không giá trị hoặc bất mong muốn. Ban đầu, quân nổi dậy được ca tụng vì vừa chống lại chế độ quân chủ, nhưng giờ họ vừa giảm giá trị kể từ khi họ bắt đầu tấn công các mục tiêu dân sự. Mặc dù ông là người tiên phong trong lĩnh vực này, nhưng quan điểm của Sigmund Freud được hầu hết các nhà tâm lý học hiện lớn coi là giảm giá .. Xem thêm: giảm giá
Ở mức giá thấp hơn bình thường; cũng bị coi thường. Ví dụ: tui đang trì hoãn chuyện mua một chiếc máy tính cho đến khi tui có thể được giảm giá một chiếc, hoặc Những người theo chủ nghĩa tự do đang được giảm giá trong chính quyền hiện tại. Cách sử dụng đầu tiên, chủ yếu được tìm thấy trong kinh doanh và thương mại, có từ khoảng năm 1700. Cách sử dụng theo nghĩa bóng mới hơn khoảng một thế kỷ. . Xem thêm: giảm giá. Xem thêm:
An at a discount idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at a discount, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at a discount